Chương trình học lớp 18-36 tháng

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
CÁC MẶT PHÁT TRIỂN 18-36 THÁNG
—*—
NỘI DUNG
I/ PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
1) MỤC TIÊU
Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi. (cả năm)
Trẻ thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp:
Bắt chước một số động tác theo cô (T9), T11.
Trẻ Thực hiện vận động cơ bản và tố chất vận động ban đầu:
Giữ được thăng bằng cơ thể : (T9), T10, T11, (T12), (T1), (T2)
TrẻThực hiện phối hợp vận động tay mắt.(T3),(T4)
Trẻ Thực hiện vận động phối hợp tay, chân, cơ thể.(T9)
Trẻ Thể hiện sức mạnh của cơ bắp trong vận động: (T9), (T10), (T11), (T5)
Trẻ Có khả năng phối hợp khéo léo cử động bàn tay, ngón tay :
Tháo lắp (T9), xếp chồng (T9)
Nhặt được các vật nhỏ bằng 2 ngón tay(T2);
Lồng (T1), xâu , đóng, mở , xếp sát cạnh(T10)
Trẻ hích nghi với chế độ sinh hoạt:
Ăn cơm nát(T9), có thể ăn được các loại thức ăn khác nhau(T10)
Ngủ 1 giấc trưa(T9)
Trẻ Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn:
Trẻ Biết tránh vật dụng, nơi nguy hiểm. ..khi được nhắc nhở(T12,);
Trẻ Biết tránh một số hành động nguy hiểm khi được nhắc nhở: (T2)
Trẻ Có khả năng làm được một số việc tự phục vụ trong ăn, ngủ và vệ sinh cá nhân với sự giúp đỡ
của người lớn: (T9, T4), (T11) ; (T10)
2) NỘI DUNG GIÁO DỤC
a. Sinh hoạt
Trẻ Nhận Biết một số vật dụng nguy hiểm, những nơi nguy hiểm không được phép sờ hoặc đến gần
(T4)
Trẻ Nhận Biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh (T12)
Tập động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp:
Hô hấp: Tập hít thở (T9)
Tay: giơ cao, đưa sang ngang(T11) , đưa ra sau, đưa phía trước (T9)
Lưng, bụng, lườn: cúi về phía trước, nghiêng người sang 2 bên(T9)
Chân: dang sang 2 bên(T11) , ngồi xuống, đứng lên (T9)
Bò chui dưới gậy (T9)
Đi theo hướng thẳng cầm đồ vật nhỏ trên hai tay(T11)
(Tháng 12 ) Đi trong đường hẹp
(T1) Đi bước qua vật cản
Tập bước lên xuống bậc thang (T2.)
Tập tung ném(T3 )

 

 Lăn bóng bắt bóng( T4) Đá bóng tung bóng với cô (t5)
Co, duỗi ngón tay, đan ngón tay(T9)
Cầm, bóp, gõ, đóng đồ vật (T10)
Xếp chồng 4-5 khối (T11)
Xếp chồng được 2 -3 khối trụ.(T11)
Vạch các nét nguệch ngoạc bằng ngón tay.( cả năm)
Đóng mở nắp chai (T10) có ren
Nhặt được các vật nhỏ bằng 2 ngón tay(T12)
Lật trang sách (T3)
Bò chui dưới dây (T9), đi theo hướng thẳng (T10)
Bước qua vật cản (T11) ,
Làm quen với chế độ ăn cơm nát(T9), và các loại thức ăn khác nhau (T10)
Tập một số thói quen vệ sinh tốt (rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh(T1),
“gọi” cô khi bị ướt, bị bẩn)(T2)
Làm quen chế độ ngủ 1 giấc(T9)
Tập tự xúc Ăn bằng muỗng, uống nước bằng ly (T11)
Tập ngồi vào bàn Ăn (T9)
Tập thể hiện khi có nhu cầu Ăn, ngủ, vệ sinh (T10)
 Tập ra ngồi bô khi có nhu cầu vệ sinh (T11) – Làm quen với rửa tay, lau mặt(T9)
Co, duỗi ngón tay. Nắm, mở bàn tay(T9)
Cầm, bóp, gõ, lắc, đóng đồ vật (T10)
Tập chào cô (cúi đầu) ra về (T9)
b. Giờ học
Giờ học năm
Đi và chạy:
Đi theo hướng thẳng (T10)
Đi theo hướng thẳng cầm vật nhỏ trên hai tay và đi hết đoạn đường 1,8m(T11) -> 2m
Đi trong đường hẹp(T12)
Đi bước qua vật cản(T1)
Tập bước lên xuống bậc thang (T2) .
Tập đi chạy (T11)
Chạy lên lấy đồ chơi(T11)
Đi theo hướng thẳng (T11)
Đi theo hướng thẳng cầm đồ vật nhỏ trên tay đi hết đoạn đường 1,8- 2m.(T12)
Đi trong đường hẹp (T12)
Đi bước qua vật cản (T12)
Đi trên ván dốc (T12)
Đi cầm tay cô (T12)
Đi theo hiệu lệnh(T1)
Đi giữ 2 nách (T1)
Đi giữ nách (T1)
Tập bước lên xuống cầu thang(T2)
Bò, trườn:
Bò tới lấy đồ chơi (T9)

 

Bò chui qua gậy (T9)
Bò chui qua vòng (T9)
Bò có mang vật trên lưng(T11)
Bò chui qua dây (T10)
Bò qua vật cản (T10)
Bò chui qua cổng (T10)
Trườn về phía trước (T10)
Trườn qua vật cản (T11)
Bò có mang vật trên lưng(T11)
 Tung, ném, bắt, lăn:
Tập tung ném(T2)
Đứng ném tung bóng (T2)
Ném bằng một tay lên phía trước 1,2m(T2)
Ném bóng qua dây (T2)
Ném bóng bằng 1 tay (T3)
Đá bóng ra xa lên trước tối thiểu 1,5m(T3)
Đứng tung bóng vào rổ (T3)
Ném bóng vào đích (T3)
Lăn bóng lại cho cô bạn((T3)
Lăn bắt bóng với cô(T3)
Ngồi lăn bóng bằng 2 tay(T4)
Đi trong đường hẹp có cầm vật trên tay(T4)
Lồng (T1), xâu , đóng, mở , xếp sát cạnh(T10)
Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn:
Biết tránh vật dụng, nơi nguy hiểm. ..khi được nhắc nhở(T12,);
Biết tránh một số hành động nguy hiểm khi được nhắc nhở: (T2)
* Vận động tinh:
 Tháo lắp vòng (T9)
Lồng được 3-4 hộp tròn(T1)
Xếp chồng được 2-3 khối trụ, (T12)
Xâu vòng(T10)
Đóng mở nắp có ren (T10)
Xếp sát cạnh(T10)

II/ PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
1) MỤC TIÊU
Trẻ Thích tìm hiểu, khám phá thế giới xung quanh:
Trẻ Có sự nhạy cảm của các giác quan: nhìn, nghe, sờ nắn… để nhận biết đặc điểm nổi bật
của đối tượng (Cả năm)
Trẻ Thể hiện sự hiểu biết về các sự vật hiên tượng gần gũi ( cả năm
Trẻ Chỉ một số bộ phận cơ thể của con người khi được hỏi (cả năm)
Trẻ Chỉ một số đồ dùng, đồ chơi, hoa, quả, con vật quen thuộc theo yêu cầu của người lớn
(cả năm )
Trẻ Chỉ hoặc lấy được đồ chơi có môt số màu cơ bản theo yêu cầu hoặc gợi ý của người lớn
(cả năm)

2) NỘI DUNG GIÁO DỤC
a. Sinh hoạt
Tìm đồ chơi vừa mới cất giấu (T9)
Nghe âm thanh và tìm nơi phát ra âm thanh (T9)
Sờ, nắn, lắc, gõ..đồ chơi và nghe âm thanh (T9)
Luyện tập và phối hợp các giác quan(T9)
Tháo lắp vòng (T9)
Đóng mở nắp chai màu xanh(T10) – đỏ
Chọn quả màu đỏ(T9)
Cắm hoa vào lọ theo màu(T2)
Xâu vòng(T10)
Lồng hộp to-nhỏ (T11)
Nhặt bỏ vào, lấy ra(T9)
Đóng, mở nắp hộp(T10)
Tập cho trẻ lấy đúng giỏ {T9) với sự giúp đỡ của người lớn
b. Giờ học
Nhận biết tập nói:
Tên một số bộ phận của cơ thể: mắt, mũi, miệng, tai, tay, chân(T10)
Tên của bản thân. Hình ảnh của bản thân trong gương(T10) . Đồ chơi, đồ dùng của bản thân
(T9)
Tên của một số người thân gần gũi trong gia đình, nhóm lớp (T11)
Tên, đặc điểm nổi bật của đồ dùng, đồ chơi quen thuộc(T10)
Tên của phương tiện giao thông gần gũi(T4)
Tên và một vài đặc điểm nổi bật của con vật, hoa (T1), quả quen thuộc(T12)
Tên và một vài đặc điểm nổi bật của con vật sống dưới nước quen thuộc (T4)
Tên và một vài đặc điểm nổi bật của con vật sống trong ru`ng (T5)
Hoạt động với đồ vật:
Nhận biết màu đỏ (T9) ,xanh(T12).
Kích thước to-nhỏ ( 9 )
III/ PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
1) MỤC TIÊU
Trẻ Nghe hiểu được các yêu cầu đơn giản bằng lời nói. (cả năm)
Trẻ Thực hiện được các yêu cầu đơn giản . (cả năm)
Trẻ Hiểu được từ “không” (cả năm)
Trẻ Trả lời được câu hỏi đơn giản bằng lời nói, cử chỉ: (T9)
Trẻ Sử dụng lời nói để giao tiếp, diễn đạt nhu cầu:
Trẻ Nhắc lại được từ ngữ và câu ngắn, nói được câu đơn 2-3 tiếng (T10)
Trẻ Có khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của câu thơ và ngữ điệu của lời nói:
Trẻ Đọc tiếp tiếng cuối của câu thơ khi nghe các bài thơ quen thuộc (T9)(t12)
Trẻ Hồn nhiên trong giao tiếp, sử dụng lời nói:
Trẻ Chủ động nói nhu cầu mong muốn của bản thân (T11)
2) NỘI DUNG GIÁO DỤC
a. Sinh hoạt
Phát âm các âm khác nhau (T9)
Nghe lời nói với sắc thái tình cảm khác nhau
Nghe các từ chỉ tên gọi đồ vật(T9), sự vật, hành động quen thuộc(T10)
Nghe và thực hiện một số yêu cầu bằng lời nói (T9)
Nghe các câu hỏi: Ở đâu(T10) ? Con gì? Thế nào? Cái gì?(T9) Làm gì? (T10)
Trả lời và đặt câu hỏi: Con gì? Cái gì? Làm gì?
Mở sách, xem tranh và chỉ vào các nhân vật, sự vật trong tranh (T9)
Thể hiện nhu cầu, mong muốn của mình bằng câu đơn giản (T9)
Gọi tên các đồ vật(T9), con vật, hành động gần gũi(T10)
Đọc tiêp tiếng cuối của câu thơ khi nghe các bài hát, bài thơ(T9), ca dao(T10) , đồng dao,
chuyện kể đơn giản theo tranh(T10)
Nghe âm thanh của các đồ vật, hiện tượng gần gũi trong cuộc sống (cả năm)
Biết nói từ “ạ”, “dạ” khi gặp người lớn ở trường, ở nhà (cả năm)
b. Giờ học
Nghe lời nói với sắc thái tình cảm khác nhau
Nghe các từ chỉ tên gọi đồ vật(T9), sự vật, hành động quen thuộc(T10)
Nghe và thực hiện một số yêu cầu bằng lời nói (T9)
Nghe các câu hỏi: Ở đâu(T10) ? Con gì? Thế nào? Cái gì?(T9) Làm gì? (T10)
Trả lời và đặt câu hỏi: Con gì? Cái gì? Làm gì?
Thể hiện nhu cầu, mong muốn của mình bằng câu đơn giản (T9)
Gọi tên các đồ vật(T9), con vật, hành động gần gũi(T10)
Nghe chuyện kể đơn giản theo tranh(T10)
Nghe âm thanh của các đồ vật, hiện tượng gần gũi trong cuộc sống (cả năm)
Nghe lời nói với sắc thái tình cảm khác nhau (cả năm)
Nghe các từ chỉ tên gọi đồ vật, sự vật, hành động quen thuộc(cả năm)
Nghe và thực hiện một số yêu cầu bằng lời nói: đi đến đây; đi rửa tay(cả năm)
Nghe các câu hỏi: ở đâu?, con gì?,… thế nào? (gà gáy thế nào?), cái gì? làm gì? (cả năm)
Hiểu được từ “không”: dừng hành động khi nghe “Không được lấy!”; “Không được sờ”,… (cả
năm)
Nghe các bài hát, bài thơ, đồng dao, ca dao, chuyện kể đơn giản theo tranh. (cả năm)
Phát âm các âm khác nhau. (cả năm)
Gọi tên các đồ vật, con vật, hành động gần gũi(cả năm)
Trả lời được câu hỏi đơn giản: “Ai đây?”, “Con gì đây?”, “Cái gì đây?”, … (cả năm)
Nhắc lại được từ ngữ và câu ngắn: con vịt, vịt bơi, bé đi chơi, … (cả năm)
Thể hiện nhu cầu, mong muốn của mình bằng câu đơn giản(cả năm)
Đọc tiếp tiếng cuối của câu thơ khi nghe các bài thơ quen thuộc(cả năm)
Nói được câu đơn 2 – 3 tiếng: con đi chơi; bóng đá; mẹ đi làm(cả năm)
Mở sách, xem tranh và chỉ vào các nhân vật, sự vật trong tranh. (cả năm)
Chủ động nói nhu cầu, mong muốn của bản thân (cháu uống nước, cháu muốn …).(cả năm)
IV/ PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM, KỸ NĂNG XÃ HỘI VÀ THẨM MỸ
1) MỤC TIÊU
Trẻ Có ý thức về bản thân:
Trẻ Nhận ra bản thân trong gương, trong ảnh.(T9);
Trẻ Có khả năng cảm nhận và biểu lộ cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi) của mình với con người và sự vật
gần gũi:
Trẻ Biểu lộ sự thích giao tiếp bằng cử chỉ, lời nói với những người gần gũi (cả năm.)
Trẻ Cảm nhận và biểu lộ cảm xúc vui, buồn, sợ hãi của mình với người xung quanh.(cả năm)
Trẻ Thích chơi với đồ chơi, có đồ chơi yêu thích và quan sát một số con vật gần gũi (cả năm)
Trẻ Thực hiện được một số quy định đơn giản trong sinh hoạt:
Trẻ Chào tạm biệt khi được nhắc nhở. (cả năm)
Trẻ Bắt chước được một vài hành vi xã hội. (cả năm)
Trẻ Làm theo một số yêu cầu đơn giản của người lớn (cả năm)
Trẻ Thích nghe hát, hát và vận động theo nhạc (T9-10)
Trẻ Làm theo một số yêu cầu đơn giản của người lớn.(T11-T3)
Trẻ Thích xem tranh(T11-T5)
2) NỘI DUNG GIÁO DỤC
a. Sinh hoạt
Trẻ Biểu lộ cảm xúc khác nhau với những người xung quanh(T12)
Giao tiếp với cô và bạn (T9)
Thích nghe hát (T9)và vận động theo nhạc (T10)
Tập sử dụng đồ dùng, đồ chơi (T9)
Xem tranh (T9)
Quan tâm đến các vật nuôi(T12)
Có thói quen bỏ chén muỗng dơ vào đúng chỗ và gọn gàng sau khi ăn (T12)
Biết tự vào chỗ ngủ (T11)
Nghe hát, nghe nhạc(T9)
Nghe âm thanh của các nhạc cụ (T12)
Tập thực hiện một số hành vi giao tiếp (chào tạm biệt, cảm ơn) (cả năm)
Nói từ “ạ” (T9), “dạ”(T10)
b. Giờ học
Nhận ra bản thân trong gương, trong ảnh.( T9)
Tập sử dụng đồ dùng, đồ chơi (T9)
Quan tâm đến các vật nuôi(T12)
Nghe âm thanh của các nhạc cụ (T12)
Tập thực hiện một số hành vi giao tiếp (chào tạm biệt, cảm ơn) (cả năm)